Từ vựng tiếng Anh về các món ăn, đồ uống là chủ đề khá gần gũi với đa số người học. Thử tưởng tượng bạn cùng bạn bè đi ăn tại một nhà hàng nước ngoài với thực đơn tiếng Anh không có hình ảnh minh họa, bạn “vò đầu bứt tai” vì không hiểu món đó là món gì.
Hãy bổ sung ngay bộ từ vựng cực chất về các món ăn tiếng anh để bản thân mình không rơi vào thế bị động bạn nhé!
Từ vựng về món ăn tiếng Anh rất nhiều và không hề dễ nhớ chút nào.
Để giúp bạn ghi nhớ từ vựng về món ăn tiếng Anh nhanh hơn, LangGo đã chia nhỏ chủ đề này thành 4 nhóm đồ ăn. Cùng bắt đầu với món khai vị!
Khi ăn tại nhà hàng, bạn sẽ được phục vụ các món khai vị đầu tiên. Cùng kiểm tra xem bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về món khai vị nhé.
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Soup /suːp/ | món súp |
|
Salad /’sæləd/ | rau trộn |
|
Bread /bred/ | bánh mì |
|
Baguette /bæˈɡet/ | bánh mì Pháp |
|
Cheese biscuits /tʃi:z ‘biskit/ | Bánh quy phô mai |
|
Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/ | bánh sừng bò |
|
Macaron /ˌmæk.ərˈɒn/ | Bánh Macaron |
|
Borscht /bɔːʃt/ | súp củ cải đỏ |
|
Món chính hay còn gọi là main course là món ăn đặc trưng và nổi bật trong thực đơn. Dưới đây là tổng hợp từ vựng món ăn tiếng Anh của các món chính hay gặp.
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Beefsteak /ˈbiːfsteɪk/ | thịt bò bít tết |
|
Lamb /læm/ | thịt cừu |
|
Pork /pɔːrk/ | thịt lợn |
|
Chicken /ˈtʃɪkɪn/ | thịt gà |
|
Duck /dʌk/ | thịt vịt |
|
Turkey /ˈtɜːrki/ | thịt gà tây |
|
Veal /viːl/ | thịt bê |
|
grilled lamb hop | sườn cừu nướng |
|
Seafood /ˈsiːfuːd/ | hải sản |
|
Salmon /ˈsæmən/ | cá hồi nước mặn |
|
Trout /traʊt/ | cá hồi nước ngọt |
|
Sardines /sɑ:’din/ | cá mòi |
|
Mackerel /’mækrəl/ | cá thu |
|
Cod /kɔd/ | cá tuyết |
|
Herring /’heriɳ/ | cá chích |
|
Anchovy /’æntʃəvi/ | cá cơm |
|
Tuna /’tjunə/ | cá ngừ |
|
Scampi /ˈskæmpi/ | tôm rán |
|
Crab /kræb/ | cua |
|
Spaghetti/pasta /spə’geti/ | mì Ý |
|
Bacon /’beikən/ | thịt xông khói |
|
Ham /hæm/ | thịt nguội |
|
Sausages /’sɔsidʤ/ | xúc xích |
|
Salami /sə’lɑ:mi/ | xúc xích Ý |
|
Curry /’kʌri/ | cà ri |
|
Hotpot /ˈhɑːtpɑːt/ | lẩu |
|
Mixed grill /mɪkst /ɡrɪl/ | món nướng thập cẩm |
|
fried rice /fraɪd raɪs/ | cơm rang |
|
rice gruel /raɪsˈɡruːəl/ | cháo hoa |
|
Cùng kiểm tra xem bạn biết được bao nhiêu từ vựng tiếng về các món ăn chính nhé.
Kết thúc bữa ăn thì không thể nào không thưởng thức các món tráng miệng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các món tráng miệng nhé!
Từ | Nghĩa | Ví dụ |
Dessert /dɪˈzɜːrt/ | món tráng miệng |
|
Dessert trolley | xe để món tráng miệng |
|
Apple pie /ˌæpl ˈpaɪ/ | bánh táo |
|
Yogurt /ˈjoʊɡərt/ | sữa chua |
|
Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/ | kem |
|
Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/ | thạch dừa |
|
Cheesecake /ˈtʃiːzkeɪk/ | bánh phô mai |
|
Fruits /fruːts/ | trái cây |
|
Cuộc sống hiện đại khiến cho mọi người dần không có thời gian để tự nấu một bữa ăn hoàn chỉnh tại nhà. Vậy nên đồ ăn nhanh là một lựa chọn tốt nhất vì nó tiện lợi, cung cấp đủ dinh dưỡng và ngon miệng.
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về đồ ăn nhanh phổ biến.
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Fast food | /ˌfæst ˈfuːd/ | đồ ăn nhanh |
Junk food | /ˈdʒʌŋk fuːd/ | đồ ăn nhanh |
Snack | /snæk/ | đồ ăn nhẹ |
Cheeseburger | /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/ | bánh mì kẹp phô mai |
Chicken nuggets | / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/ | gà viên chiên |
Chili sauce | /ˈtʃɪli sɔːs/ | tương ớt |
Chips | /tʃɪps/ | khoai tây chiên |
French fries | /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/ | khoai tây chiên |
Donut | /ˈdəʊ.nʌt/ | bánh vòng |
Fried chicken | /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ | gà rán |
Hamburger | /ˈhæmˌbɜː.ɡər/ | bánh mì kẹp thịt nguội |
Hot Dog | /ˈhɒt.dɒɡ/ | bánh mì xúc xích |
Ketchup/ tomato sauce | /ˈketʃəp/ /təˈmeɪtoʊ sɔːs/ | tương cà |
Mayonnaise | /ˈmeɪəneɪz/ | xốt mai-o-ne |
Mustard | /ˈmʌstərd/ | mù tạt |
Onion ring | /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/ | bánh hành |
Pancake | /ˈpæn.keɪk/ | bánh pancake |
Pastry | /ˈpeɪstri/ | bánh ngọt |
Pate | /ˈpæt.eɪ/ | pate |
Pizza | /ˈpiːt.sə/ | bánh pizza |
Sandwich | /ˈsæn.wɪdʒ/ | bánh mì kẹp |
Bây giờ bạn đã biết cách order món ăn mình thích bằng tiếng Anh rồi chứ?
Bên cạnh những món ăn ngon thì đồ uống đi kèm cùng quan trọng không kém trong việc tăng hương vị của món ăn. LangGo mong rằng bảng tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về đồ uống dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Beverage | /ˈbevərɪdʒ/ | đồ uống |
Milkshake | /ˈmɪlkʃeɪk/ | sữa lắc |
Lemonade | /,lemə’neid/ | nước chanh |
Soda | /ˈsoʊdə/ | nước sô-đa |
Apple squash | /ˈap(ə)l skwɔʃ/ | nước ép táo |
Soft drink | /sɒft drɪŋk/ | nước ngọt, đồ uống có ga |
Sparkling water | /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/ | nước ngọt, đồ uống có ga |
Sugar-cane juice | /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/ | nước mía |
Smoothie | /ˈsmuːði/ | sinh tố |
Soybean milk | /ˈsɔɪbiːn mɪlk/ | sữa đậu nành |
Bubble tea | /ˈbʌbl ti:/ | trà sữa |
Beer | /bɪr/ | bia |
Wine | /waɪn/ | rượu |
Canned drink | /kænd drɪŋk / | đồ uống đóng lon |
Cappuccino | /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/ | cà phê sữa |
Cocktail | /ˈkɒkˌteɪl/ | đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược… |
Cola | /ˈkoʊlə / | coca cola |
Black coffee | /blæk ˈkɑːfi/ | cà phê đen |
Filter coffee | /ˈfɪltər ˈkɑːfi/ | cà phê phin |
Instant coffee | /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/ | cà phê hòa tan |
Skinny coffee | /ˈskɪni ˈkɑːfi/ | cà phê ít chất béo |
Latte | /ˈlɑːteɪ/ | một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng |
Fruit juice | /fru:t ʤu:s / | nước trái cây |
Coconut juice | /ˈkəʊkənʌt dʒuːs / | nước dừa |
Iced tea | /aist ti:/ | trà đá |
Phần thi Speaking IELTS đôi khi sẽ xuất hiện những câu hỏi như kể về cách nấu một món ăn mà bạn yêu thích. Với dạng đề như trên thì việc bổ sung từ vựng về cách chế biến đồ ăn là rất cần thiết. Trong bảng dưới đây LangGo đã tổng hợp giúp bạn những từ vựng tiếng Anh về cách chế biến món ăn. Cùng theo dõi và ghi chép lại từ mới nhé!
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Barbecue | /’bɑ:bikju:/ | nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than |
Boil | /bɔil/ | luộc |
Bake | /beik/ | nướng |
Stir fry | /stə: frai/ | xào |
Microwave | /’maikrəweiv/ | làm nóng bằng lò vi sóng |
Grill | /gril/ | nướng (bằng vỉ nướng) |
Melt | /melt/ | làm tan chảy |
Roast | /roust/ | quay |
Steam | /sti:m/ | hấp cách thủy |
Blanch | /blæntʃ/ | trụng, chần sơ qua |
Grate | /ɡreɪt/ | bào |
Stew | /stuː/ | hầm |
Mix | /mɪks/ | trộn |
Knead | /niːd/ | nào |
Chop | /tʃɑːp/ | cắt nhỏ |
Blend | /blend/ | hòa, xay (bằng máy xay) |
Stir | /stɜːr/ | khuấy, đảo |
Cut | /kʌt/ | thái, cắt |
Combine | /kəmˈbaɪn/ | kết hợp |
Fry | /fraɪ/ | rán, chiên |
Slice | /slaɪs/ | thái lát mỏng |
Peel | /piːl/ | bóc, lột vỏ |
Pour | /pɔːr/ | rót, đổ, trút |
Marinate | /ˈmærɪneɪt/ | ướp |
Smash | /smæʃ/ | đập |
Roll | /rəʊl/ | cuộn |
Squeeze | /skwiːz/ | vắt |
Measure | /ˈmeʒər/ | đo lường |
Soak | /səʊk/ | ngâm nước, nhúng nước |
Để làm ra những món ăn và đồ uống chắc chắn cần phải sử dụng những dụng cụ để chế biến nguyên liệu. Dưới đây là những từ vựng về dụng cụ thường xuất hiện trong nhà bếp của hầu hết mọi gia đình.
Từ | Phiên âm | Nghĩa |
Toaster | /toustə/ | máy nướng bánh mì |
Juicer | /’dʤu:sə/ | máy ép hoa quả |
Microwave | /’maikrəweiv/ | lò vi sóng |
Oven | /’ʌvn/ | lò nướng |
Kettle | /’ketl/ | ấm đun nước |
Stove | /stouv/ | bếp nấu |
Blender | /blend/ | máy xay sinh tố |
Pressure | /’preʃə/ | nồi áp suất |
Rice cooker | /rais ‘kukə/ | nồi cơm điện |
Dishwasher | /ˈdɪʃwɒʃə(r)/ | máy rửa bát |
Coffee maker | /’kɔfi ‘meikə/ | máy pha cà phê |
Oven glove | /’ʌvn glʌv/ | găng tay dùng cho lò nướng |
Chopping block | /ˈtʃɒpɪŋ blɒk/ | thớt |
Grater | /’greitə/ | cái nạo |
Grill | /gril/ | vỉ nướng |
Tray | /trei/ | cái khay, mâm |
Spoon | /spu:n/ | thìa |
Fork | /fɔːrk/ | dĩa |
Knife | /naɪf/ | dao |
Chopstick | /ˈtʃɑːpstɪk/ | đũa |
Plate | /pleɪt/ | đĩa |
Glass | /ɡlæs/ | cái ly |
Bowl | /bəʊl/ | cái tô |
Colander | /’kʌlində/ | cái rổ |
Kitchen scales | /ˈkɪtʃɪn skeil/ | cân thực phẩm |
Pan | /pæn/ | chảo rán |
Pot | /pɔt/ | nồi to |
Pepper pot | /ˈpepər pɑːt/ | hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu |
Apron | /’eiprən/ | tạp dề |
Steamer | /’sti:mə/ | nồi hấp |
Spatula | /’spætjulɔ/ | dụng cụ trộn bột |
Saucepan | /’sɔ:spən/ | cái nồi |
Sieve | /siv/ | cái rây |
Peeler | /’pi:lə/ | dụng cụ bóc vỏ củ quả |
Tongs | /’tɔɳz/ | cái kẹp |
Rolling pin | /’rɔlikiɳ pin/ | cái cán bột |
Jar | /dʤɑ:/ | lọ thủy tinh |
Teapot | /’ti:pɔt/ | ấm trà |
Cookery book | /’kukəri buk/ | sách dạy nấu ăn |
Napkin | /ˈnæpkɪn/ | khăn ăn |
Tablecloth | /ˈteɪblklɔːθ/ | khăn trải bàn |
Straw | /strɔː/ | ống hút |
Khi có ai đó nói với bạn rằng “You eat like a horse” không có nghĩa là bạn ăn như ngựa đâu nhé! Thật ra “to eat like a horse” là một thành ngữ tiếng Anh muốn ám chỉ rằng bạn ăn rất nhiều, rất khỏe. Để tránh phạm phải lỗi ngớ ngẩn trên, tìm hiểu ngay những thành ngữ tiếng Anh về ăn uống sau đây nhé!
1. Apple of one’s eye: người mà bạn yêu mến, ngưỡng mộ
Ví dụ:
Jane seems to be a brilliant student and looks charming so she becomes an apple of all teachers’ eyes right after moving to this school. (Jane có vẻ là một học sinh xuất sắc và trông rất thu hút vì vậy cô ấy được tất cả giáo viên quý mến ngay sau khi chuyển đến trường này.)
2. Cool as a cucumber: thản nhiên
Ví dụ:
I felt so confused when many people passed over a poor beggar cool as a cucumber as if they didn’t see him. (Tôi rất bối rối khi thấy nhiều người đi ngang qua người ăn xin thản nhiên như thể họ không thấy ông ây.)
3. Egg someone on: khuyên,xúi giục ai đó làm gì (đặc biệt là những việc không tích cực)
Ví dụ:
Being egged on to cheat others about his origin to enter the national basket team, he determined to win over that guy. (Bị xúi giục nói dối về quê quá của mình với những người khác để vào được đội tuyển quốc gia, anh đã quyết tâm thắng anh chàng đó.)
Khám phá thêm nhiều cụm thành ngữ hay ho trong video sau nhé:
4. A piece of cake: dễ như ăn bánh
Ví dụ:
This job interview will be a piece of cake for him because he has all the skills they need. (Buổi phỏng vấn sẽ dễ như ăn bánh với anh ta bởi anh ta có tất cả các kỹ năng mà họ cần.)
5. A couch potato: người tối ngày chỉ nằm xem phim, lười vận động
Ví dụ:
Harry has turned into a real couch potato since he subscribed to the sports channel. (Harry trở thành một người lười vận động kể từ khi anh ấy đăng ký kênh thể thao.)
6. To spill the beans: tiết lộ bí mật
Ví dụ:
Have you heard that Tom is having an affair with his secretary? His friends just spilled the beans. (Bạn đã nghe về việc Tom ngoại tình với thư ký của anh ấy chứ? Bạn của anh ấy vừa mới tiết lộ.)
7. To go as red as beetroot: đỏ mặt (vì ngượng, mắc cỡ)
Ví dụ:
Clara went red as a beetroot when her crush came up and talked to her. (Clara đỏ mặt khi người cô ấy thích xuất hiện và nói chuyện với cô ấy.)
8. To be someone’s cup of tea: người/vật mình thích
Ví dụ:
Thanks for inviting me, but opera isn't really my cup of tea. (Cảm ơn vì đã mời tôi, nhưng opera thực sự không phải gu của tôi.)
9. To cry over spilt milk: tốn thời gian ngồi tiếc rẻ thứ gì đó đã mất trong quá khứ và không thể lấy lại
Ví dụ:
It's no use crying over spilt milk. It was a bad investment, the money has been lost and there's nothing we can do. (Thật vô ích khi ngồi than vãn tiếc rẻ - đó là một sự đầu tư tồi, tiền đã bị mất và chúng ta không thể làm gì cả.)
10. To take something with a pinch (grain) of salt: tiếp nhận một điều gì đó với chút dè dặt, không tin hoàn toàn 100%
Ví dụ:
You have to take everything he says with a pinch of salt, because he tends to exaggerate. (Bạn đừng tin 100% những gì anh ấy nói, bởi vì anh ấy thường nói quá.)
11. A storm in a teacup: chuyện bé xé ra to
Ví dụ:
My manager thinks it's just a storm in a teacup - there probably won't be layoffs at all. (Quản lý của tôi nghĩ đó là chuyện bé xé ra to thôi - rốt cuộc thì sẽ không có cuộc sa thải nào đâu).
12. To bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
Ví dụ:
Mrs Thompson urged her son to go look for a job so that he can bring home the bacon. (Bà Thompson thúc giục con trai bà ấy đi kiếm việc làm để anh ta có thể kiếm tiền nuôi gia đình.)
13. Food for thought: một ý kiến đáng được suy xét, cân nhắc
Ví dụ:
The meeting today has given me a lot of food for thought about whether I want to continue working in this company. (Cuộc họp ngày hôm nay đã khiến tôi phải cân nhắc về việc liệu tôi có muốn tiếp tục làm việc ở công ty này không.)
14. Hard nut to crack: một việc khó hoàn thành, một người khó tính
Ví dụ:
The contract is a hard nut to crack, the counterpart shows to be uninterested when I present the product. (Hợp đồng này rất khó nhằn, đối tác tỏ ra không quan tâm khi tôi trình bày về sản phẩm.)
15. To butter someone up: nịnh bợ ai đó
Ví dụ:
To get benefits for the rival, he tried to butter his manager up to agree with his plan. (Để hưởng lợi từ đối thủ, anh ta cố gắng nịnh bợ người quản lý để đồng ý với kế hoạch của mình.)
16. Cream of the crop: người/vật tốt nhất trong một nhóm người
Ví dụ:
I wandered around many bookshops all day long and found that book to be cream of the crop for my marketing job. (Tôi lang thang quanh nhiều cửa hàng sách cả ngày và tìm thấy quyển sách đó là điểm sáng cho công việc marketing của tôi.)
17. Big cheese: người quan trọng
Ví dụ:
He left business school and became a big cheese in the city. (Anh ấy rời trường kinh doanh và trở thành người quan trọng trong thành phố.)
18. To sell like hot cakes: đắt như tôm tươi, bán chạy
Ví dụ:
The new product of Apple has been sold like hot cakes all over the world. (Sản phẩm mới ra mắt của Apple bán rất chạy trên toàn thế giới.)
19. To go bananas/nuts/crackers: tức giận, phát khùng
Ví dụ:
She'll go bananas if she sees the house in this dirty condition. (Cô ấy sẽ rất tức giận nếu cô ấy thấy căn nhà trong tình trạng bẩn thỉu như thế này.)
20. To walk on eggshells: cẩn thận về lời nói hay hành động của mình
Ví dụ:
When my mother is staying at our house, I have to walk on eggshells. (Khi mẹ tôi ở nhà, tôi phải cẩn thận lời nói hay hành động của mình.)
Trong bài viết trên LangGo đã tổng hợp khá đầy đủ các từ vựng về món ăn tiếng Anh. Hy vọng sau khi đọc xong bài viết, vốn từ tiếng Anh về đồ ăn và đồ uống của bạn sẽ tăng lên đáng kể, giúp bạn tự tin khi nói về chủ đề này trong các bài thi hoặc khi giao tiếp hàng ngày.
Các bạn hãy luyện tập sử dụng các từ vựng này trong các ngữ cảnh để có thể ghi nhớ các cụm từ, các từ vựng về món ăn tiếng Anh dễ dàng hơn nhé!.
Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu các nội dung về Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh quan trọng khác TẠI ĐÂY. Theo dõi fanpage Luyện thi IELTS LangGo để cập nhật các kiến thức Tiếng Anh bổ ích nhé!
Ngoài việc cung cấp kiến thức Tiếng Anh miễn phí trên mạng, LangGo cũng có các khóa học về Phương pháp học Tiếng Anh hiện đại và Luyện thi IELTS trực tuyến giúp bạn nâng cao khả năng của mình nhanh nhất. Truy cập website LangGo để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ qua hotline 089.919.9985!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ